Ống Thép Luồn Dây Điện Loại Ren IMC Minh Phát (Việt Nam) / Minh Phat White Steel Conduits for IMC/RSC
Ứng Dụng:
Ống Thép Luồn Dây Điện IMC-IMC Steel Conduit- Intermediate Metal Conduit:
- Được lắp đặt cho các khu vực có độ va đập cơ khí cao và một số khu vực chống cháy nổ.
- Thích hợp cho các công trình dân dụng và các công trình công nghiệp.
Đặc Điểm:
Ống Thép Luồn Dây Điện IMC-IMC Steel Conduit- Intermediate Metal Conduit:
- Ống thép luồn dây điện IMC (IMC steel conduit) là loại ống trung, ren răng được.
- Ống thép luồn dây điện IMC (IMC steel conduit) và các phụ kiện được liên kết với nhau thông qua các khớp ren.
- Ống thép luồn dây điện IMC (IMC steel conduit) được ren sẵn hai đầu theo tiêu chuẩn ANSI / ASME B.1.20.1-1983 (NPT) và kèm theo một khớp nối.
Ưu Điểm:
Sử Dụng Ống Thép Luồn Dây Điện (IMC steel conduit- Intermediate Metal conduit) So Với Ống Luồn Dây Điện PVC:
- Bảo vệ tốt dây điện.
- Chống cháy tốt do hệ thống cáp điện/dây điện lão hóa theo thời gian.
- Tăng tính bảo mật và bảo vệ.
- Chống nhiễu điện từ.
- Không cháy và không tạo khói độc khi cháy như ống luồn dây điện PVC. Ở Việt Nam, đa số vụ cháy nhà cao tầng gây nhiều tử vong là do ngạt khói độc xuất hiện trong lúc cháy.
- Có khả năng tái chế và thân thiện môi trường xanh.
- Có thể dùng chôn dưới đất.
- Dễ thay đổi hệ thống đi dây dẫn điện trong tương lai.
- Chịu được va đập cao.
- Chi phí cho vòng đời sử dụng thấp.
- Hệ số giản nở thấp phù hợp sử dụng với vật liệu xây dựng thông dụng.
- Tương tích với các hóa chất trong bê-tông.
Vật Liệu:
Ống Thép Luồn Dây Điện IMC-IMC Steel Conduit- Intermediate Metal Conduit: Thép
Hoàn Thiện Ống Thép Luồn Dây Điện IMC-IMC Steel Conduit- Intermediate Metal conduit:
- Mạ điện (Pre- galvanized))
- Mạ kẽm nhúng nóng (Hot Dip Galvanized) – Theo yêu cầu
Dung Sai Cho Phép Ống Thép Luồn Dây Điện IMC-IMC Steel Conduit- Intermediate Metal conduit:
- Đường kính ngoài ± 0.13 mm
- Chiều dài ± 6.00 mm
- Độ dày ± 0.4 mm
Tiêu Chuẩn:
Áp Dụng Ống Thép Luồn Dây Điện IMC- IMC Steel conduit- Intermediate Metal Conduit:
- ANSI C80.6-2005(USA)
- UL-1242-1983 (USA)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.