Ống Thép Luồn Dây Điện Loại Trơn EMT Minh Phát (Việt Nam) / Minh Phat White Steel Conduits for EMT/E
Ứng Dụng:
Ống Thép Luồn Dây Điện EMT- EMT Steel Conduit- Electrical Metallic Tubing:
- Ống thép luồn dây điện EMT (EMT Steel conduit) dùng để đặt âm tường, âm sàn bê tông, đi nổi trên trần hoặc những nơi có độ va đập cơ khí không cao.
- Thích hợp cho công trình dân dụng như cao ốc văn phòng, trung tâm thương mại, khách sạn chung cư..
Đặc Điểm:
Ống Thép Luồn Dây Điện EMT- EMT Steel Conduit- Electrical Metallic Tubing:
- Ống thép luồn dây điện EMT (EMT steel conduit) là loại ống mỏng, không ren răng được hay còn gọi là ống trơn.
- Ống thép luồn dây điện EMT (EMT steel conduit) và các phụ kiện được liên kết với nhau bằng vít định vị hoặc lực siết ép của phụ kiện tùy vào mục đích sử dụng.
Ưu Điểm:
Sử Dụng Ống Thép Luồn Dây Điện (EMT steel conduit- Electrical Metallic Tubing) So Với Ống Luồn Dây Điện PVC:
- Bảo vệ tốt dây điện.
- Chống cháy tốt do hệ thống cáp điện/dây điện lão hóa theo thời gian.
- Tăng tính bảo mật và bảo vệ.
- Chống nhiễu điện từ.
- Không cháy và không tạo khói độc khi cháy như ống luồn dây điện PVC. Ở Việt Nam, đa số vụ cháy nhà cao tầng gây nhiều tử vong là do ngạt khói độc xuất hiện trong lúc cháy.
- Có khả năng tái chế và thân thiện môi trường xanh.
- Có thể dùng chôn dưới đất.
- Dễ thay đổi hệ thống đi dây dẫn điện trong tương lai.
- Chịu được va đập cao.
- Chi phí cho vòng đời sử dụng thấp.
- Hệ số giản nở thấp phù hợp sử dụng với vật liệu xây dựng thông dụng.
- Tương tích với các hóa chất trong bê-tông.
Vật Liệu:
Ống Thép Luồn Dây Điện EMT- EMT Steel Conduit- Electrical Metallic Tubing:
- Thép
Hoàn Thiện
Ống Thép Luồn Dây Điện EMT- EMT Steel Conduit- Electrical Metallic Tubing:
- Mạ điện (Pre- galvanized)
- Mạ kẽm nhúng nóng (Hot Dip Galvanized) – Theo yêu cầu
Dung Sai Cho Phép Ống Thép Luồn Dây Điện EMT- EMT Steel Conduit-Electrical Metallic Tubing:
- Đường kính ngoài ± 0.13 mm
- Chiều dài ± 6.35 mm
Tiêu Chuẩn
Áp Dụng Ống Thép Luồn Dây Điện EMT- EMT Steel Conduit-Electrical Metallic Tubing:
- ANSI C80.3-1983 (USA)
- UL-797 (USA
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.